A. Điểm số cá nhân | Tổng điểm 500 | Độ tuổi | 0-110 |
Giáo dục | 0-150 | ||
Ngoại ngữ | 0-160 | ||
Kinh nghiệm làm việc ở Canada | 0-80 | ||
B. Điểm số hôn phối | Bỏ qua | ||
C. Điểm số linh động | Tổng điểm 100 | Trình độ học vấn + ngoại ngữ + kinh nghiệm làm việc ở Canada |
50 |
Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài + ngoại ngữ hoặc kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài + kinh nghiệm làm việc ở Canada |
50 | ||
Chứng chỉ | 50 | ||
D. Điểm cộng thêm | Chương trình Đề cử bang 600 | Thông qua chương trình Đề cử bang sẽ được 600 điểm cộng | 600 |
Tìm được chủ thuê lao động 600 | Chủ thuê lao động phải làm hồ sơ trình Bộ di trú Canada HRSDC, không thích hợp cho đại đa số du học sinh |
600 |
Các chương trình định cư | Chương trình liên ban CEC | Đề cử bang Nova Scotia (Express Entry) |
Đề cử bang Nova Scotia (Truyền thống) |
Đề cử bang Quebec |
Đề cử bang Ontario dành cho thạc sĩ |
Đề cử bang Ontario dành cho ứng viên không phải thạc sĩ |
Thời gian du học | 02 năm | 02 năm | 01 năm | 02 năm | 02 năm | 02 năm đại học |
Thư mời làm việc | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc | Không bắt buộc | Không bắt buộc | bắt buộc |
Kinh nghiệm làm việc ở Canada | 12 tháng | 1560 tiếng | 1560 tiếng | không yêu cầu | không yêu cầu | 12 tháng |
Loại ngành nghề | 0, A, B | 0,A,B | 0,A,B ( bộ phận C) | Không bắt buộc | Không bắt buộc | 0,A,B |
Chỉ tiêu số lượng | Ngành nghề B cần 200/người/năm | Mỗi năm cần 700 người, đến năm 2020 cần đến 7200 người |
Mỗi năm cần 700 người, đến năm 2020 cần đến 7200 người |
Không hạn chế | Mỗi năm cần 2500 người, sẽ điều chỉnh đến 5000 người | |
Ngoại ngữ | IELTS 6.0 | IELTS 6.0 | IELTS 6.0 | Đối tượng DHS chưa từnghọc tiếng Pháp, chỉ cần học 05 lớp tiếng Pháp căn bản của trường EU |
IELTS 7.0 | IELTS 6.0 |
Thời gian làm đơn | Sau khi đi làm được 12 tháng | Khi vừa nhận được thư mời làm việc |
Khi vừa nhận được thư mời làm việc |
Trước khi tốt nghiệp 6 tháng | Sau khi tốt nghiệp | Khi vừa nhận được thư mời làm việc |
Thời gian xét hồ sơ | Không xác định | 3+6 tháng | 3+12 tháng | 1+12 tháng | 6+12 tháng | 3+12 tháng |
Điểm số đạt được thông qua Express Entry |
Thông thường đạt 300-450 điểm |
Thông thường đạt 900-1000 điểm |
Không thông qua Express Entry | Không thông qua Express Entry | Trên 900 điểm | trên 900 điểm |